Thursday, November 27, 2014

EDUCATION

Hệ thống giáo dục ở Việt Nam cũng như nước ngoài hết sức đa dạng và phong phú. Có rất nhiều sự lựa chọn cho học sinh trong việc quyết định học trường nào hay phương pháp học thế nào cho hiệu quả nhất.

Cùng tìm hiểu một số cụm từ về chủ đề giáo dục qua bức ảnh dưới đây:





  • a graduation ceremony: an event where a successful student receives his or her academic degree: lễ tốt nghiệp
  • an intensive course: a course that offers lots of training in order to reach a goal in as short a time as possible: khóa học chuyên sâu
  • distance learning: a way of studying where tuition is carried out over the Internet or by post: học từ xa (qua mạng)
  • face-to-face classes: the traditional way of studying in a classroom with colleagues and a teacher: lớp học trực tiếp
  • a private language school: an independent school run as a business concern: trường tư (dân lập)
  • a public school: exclusive independent schools: trường công lập
  • a single-sex school: a school where only boys or girls attend: trường học chỉ cho nam hoặc nữ
  • a state school: a school paid for by public funds and available to the general public: trường quốc lập
  • to take a year out: to spend a year working or travelling before starting university: tạm nghỉ một năm
  • to work your way through university: to have a paid job whilst studying to support yourself financially: vừa học vừa làm
  • to play truant: to stay away from classes without permission: trốn học
  • to fall behind with your studies: to progress less quickly than others: tụt hậu/không theo kịp việc học
  • to keep up with your studies: to not fall behind: theo kịp quá trình học
  • to learn something by heart: to memorize it: học thuộc lòng

No comments:

Post a Comment