Sunday, November 23, 2014

TIME EXPRESSION

Trong giao tiếp hàng ngày và các mẫu câu dùng trong speaking không thể không nhắc đến các trạng từ chỉ thời gian. Có nhiều cách để diễn đạt thời gian trong quá khứ, hiện tại và tương lai. Cùng Natural English học một số cụm từ qua bảng dưới đây nhé!




PAST
  • yesterday (morning, afternoon, evening): (sáng, chiều, tối) hôm qua
  • last week (month, year): tuần/tháng/năm trước
  • an hour ago: 1 tiếng trước
  • recently: mới đây/ gần đây
  • a little while ago: 1 lúc trước
  • a long time ago: một thời gian dài trước đây
  • in the past: trong quá khứ
  • this morning: sáng nay

PRESENT
  • today: hôm nay
  • this week(month, year): tuần/tháng/năm nay
  • now: bây giờ
  • as we speak: tại thời điểm nói
  • at this moment: ngay lúc này
  • these days: những ngày này
  • nowadays: ngày nay
  • at this time: vào lúc này/bây giờ
FUTURE
  • tomorrow (morning, afternoon, evening): sáng/chiều/tối mai
  • next week (month, year): tuần, tháng, năm sau
  • in an hour: trong 1 tiếng nữa
  • soon: sớm 
  • in the near future: trong tương lai gần
  • way off in the fututre: sắp tới/ trong tương lai gần
  • eventually: cuối cùng
  • later this evening: sau tối nay

No comments:

Post a Comment