Tuesday, November 11, 2014

VOCABULARY - FAMILY TREE


Chắc hẳn topic này không còn xa lạ gì với các bạn. Chủ đề gia đình luôn được nhắc đến khi giới thiệu bản thân trong giao tiếp hoặc trong phần 2 speaking ielts...

 Cùng học cách gọi các thành viên trong gia đình theo sơ đồ gia hệ dưới đây nhé!

  • Great grandfather: cụ ông
  • Great grandmother: cụ bà
  • Grandfather/grandpa: ông
  • Grandmother/grandma: bà
  • Father/dad: bố
  • Mother/mum: mẹ
  • Brother: anh, em trai
  • Sister: chị, em gái
  • Uncle: bác, chú (trai)
  • Aunt: cô, dì (gái)
  • Cousin: anh, em họ
  • Wife: vợ
  • Husband: chồng
  • Father-in-law: bố chồng, bố vợ
  • Mother-in-law: mẹ chồng, mẹ vợ
  • Son: con trai
  • Daughter: con gái
  • Son-in-law: con rể
  • Daughter-in-law: con dâu
  • Nephew: cháu trai (con anh, chị, em)
  • Niece: cháu gái (con anh, chị , em)
  • Grandson: cháu trai (của ông bà)
  • Granddaughter: cháu gái (của ông bà)

No comments:

Post a Comment