Cùng tìm hiểu một số từ và thuật ngữ về internet hay dùng trong văn viết và nói qua ảnh dưới.
- a computer buff: an expert computer user: chuyên gia máy tính
- a gadget: a technological tool like a mobile phone or camera: thiết bị điện tử
- high-spec (laptop): powerful computer with top quality components: cấu hình cao (máy tính xách tay)
- a techie: somebody who has an interest in technology: người đam mê công nghệ
- video conferencing: to see and hear people from different locations using the Internet: hội nghị truyền hình
- wireless hotspot: a public place where you can access the Internet: điểm phát sóng mạng không dây
- wireless network: a network where users can access the Internet without the use of fixed cables: mạng không dây
- word processing; producing written texts on a computer: xử lý văn bản
- to crash: to suddenly stop working: gặp sự cố
- to cut and paste: to move text or images from one place in a document to another place: cắt và dán
- to back up files: to make a copy of files in case of a computer problem: sao lưu các tệp tin
- to boot up: to start a computer: khởi động
- to bookmark a webpage: to mark a webpage for future reference: đánh dấu trang web
- to navigate a website: to find your way around a website: điều hướng trang web
thanks you so much for you ,i like think so care
ReplyDelete..............................................................................
Mr. Sỹ - Chuyên viên tư vấn giải pháp hội nghị truyền hình cho các doanh nghiệp
Click để xem chi tiết:
camera conference | oneking | định vị oto xe máy hợp chuẩn