Wednesday, November 26, 2014

THE MEDIA LIFE

Không thể phủ nhận rằng các phương tiện truyền thông như tivi, máy tính, di động... đã trở thành một phần thiết yếu trong cuộc sống của chúng ta. Nhờ có Internet mà chúng ta có thể cập nhật tin tức trên thế giới một cách dễ dàng, giao lưu, kết bạn trên các mạng xã hội, ở trong nước và cả ngoài nước.
Cùng tìm hiểu một số từ và thuật ngữ về internet hay dùng trong văn viết và nói qua ảnh dưới.





  • a computer buff: an expert computer user: chuyên gia máy tính
  • a gadget: a technological tool like a mobile phone or camera: thiết bị điện tử
  • high-spec (laptop): powerful computer with top quality components: cấu hình cao (máy tính xách tay)
  • a techie: somebody who has an interest in technology: người đam mê công nghệ
  • video conferencing: to see and hear people from different locations using the Internet: hội nghị truyền hình
  • wireless hotspot: a public place where you can access the Internet: điểm phát sóng mạng không dây
  • wireless network: a network where users can access the Internet without the use of fixed cables: mạng không dây
  • word processing; producing written texts on a computer: xử lý văn bản
  • to crash: to suddenly stop working: gặp sự cố
  • to cut and paste: to move text or images from one place in a document to another place: cắt và dán
  • to back up files: to make a copy of files in case of a computer problem: sao lưu các tệp tin
  • to boot up: to start a computer: khởi động
  • to bookmark a webpage: to mark a webpage for future reference: đánh dấu trang web
  • to navigate a website: to find your way around a website: điều hướng trang web
 

1 comment:

  1. thanks you so much for you ,i like think so care
    ..............................................................................
    Mr. Sỹ - Chuyên viên tư vấn giải pháp hội nghị truyền hình cho các doanh nghiệp
    Click để xem chi tiết:
    camera conference | oneking | định vị oto xe máy hợp chuẩn

    ReplyDelete